🔍
Search:
Ở LẠI
🌟
Ở LẠI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phụ tố
-
1
‘도로’의 뜻을 더하는 접두사.
1
TRỞ LẠI:
Tiền tố thêm nghĩa 'quay lại'.
-
2
‘도리어’ 또는 ‘반대로’의 뜻을 더하는 접두사.
2
TRÁI LẠI:
Tiền tố thêm nghĩa 'ngược lại' hay 'trái lại'.
-
3
‘다시’의 뜻을 더하는 접두사.
3
LẠI:
Tiền tố thêm nghĩa 'lại'.
-
Động từ
-
1
예전에 활동하던 곳으로 다시 돌아오다.
1
SỰ TRỞ LẠI, SỰ QUAY VỀ:
Quay lại nơi đã hoạt động trước đây.
-
Động từ
-
1
일정 기간 동안 학교를 쉬었던 학생이 다시 학교에 다니다.
1
ĐI HỌC LẠI, TRỞ LẠI HỌC:
Học sinh nghỉ học trong một thời gian nhất định đi học lại.
-
-
1
너무 뛰어나 어떤 대상과 비교가 안 되다.
1
Ở LẠI, TRÁNH RA MỘT BÊN:
Không so sánh được với một đối tượng nào do quá tài giỏi.
-
☆☆
Động từ
-
1
원래 있던 곳으로 다시 오다.
1
QUAY VỀ:
Trở lại nơi ban đầu.
-
2
이전의 상태나 시간으로 다시 돌아오다.
2
TRỞ LẠI, QUAY LẠI:
Quay lại trạng thái hay thời gian trước đây.
-
Động từ
-
1
떠났다가 다시 오다.
1
TRỞ LẠI, QUAY LẠI:
Ra đi rồi quay lại.
-
2
기독교에서, 세상의 마지막 날에 그리스도가 세상을 심판하기 위해 다시 이 세상에 나타나다.
2
TÁI LÂM:
Trong Cơ Đốc giáo, chúa Giê su quay lại thế gian này để phán xét thế gian vào ngày tận thế.
-
☆☆
Động từ
-
1
어디에서 손님으로 머물다.
1
LƯU LẠI, Ở LẠI, NGHỈ LẠI:
Ở lại nơi nào đó với tư cách là khách.
-
☆☆
Động từ
-
1
무릎을 굽혀 땅에 대다.
1
QUỲ GỐI:
Gập đầu gối tì xuống đất.
-
2
학교에서 제때에 위 학년에 올라가지 못하다.
2
Ở LẠI LỚP, LƯU BAN:
(cách nói thông tục) Không lên được lớp học cấp trên đúng thời gian ở trường học.
-
Động từ
-
1
지방에서 서울로 돌아가거나 돌아오다.
1
TRỞ LẠI SEOUL, VỀ LẠI SEOUL:
Từ tỉnh lẻ trở về hoặc quay lại Seoul.
-
Động từ
-
1
진학이나 진급을 하지 못하다.
1
Ở LẠI LỚP:
Không thể lên lớp hay thăng cấp được.
-
2
시험이나 검사에 떨어지다.
2
THI TRƯỢT, THI RỚT:
Bị rớt ở kì thi hoặc kì kiểm tra.
-
Động từ
-
1
한 번 헤어지거나 떨어졌던 둘 이상의 사물이나 사람이 서로 관계를 맺어 다시 하나가 되다.
1
KẾT HỢP TRỞ LẠI, ĐOÀN TỤ LẠI:
Hai hay nhiều sự vật hay con người đã một lần chia cách hay rời xa mà nối lại quan hệ với nhau và trở thành một.
-
Danh từ
-
1
지방에서 서울로 돌아가거나 돌아옴.
1
SỰ VỀ KINH, SỰ TRỞ LẠI SEOUL:
Việc trở về hoặc quay lại Seoul từ các tỉnh.
-
☆
Danh từ
-
1
일정 기간 동안 학교를 쉬었던 학생이 다시 학교에 다님.
1
SỰ TRỞ LẠI HỌC, SỰ VÀO HỌC LẠI:
Việc học sinh nghỉ học trong một khoảng thời gian nhất định rồi đi học trở lại.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
사람을 만나거나 어떤 일을 하러 오다.
1
TÌM ĐẾN, ĐẾN:
Đến để gặp ai hay làm việc gì.
-
2
잃어버리거나 맡기거나 빌려주었던 것을 돌려받아서 가지고 오다.
2
ĐẾN LẤY:
Đến lấy lại và mang về cái đã mất, đã cho vay mượn hoặc đã gửi.
-
3
(비유적으로) 어떤 시기가 다시 돌아오다.
3
ĐẾN, TRỞ LẠI:
(cách nói ẩn dụ) Thời kỳ nào đó lại quay lại.
-
Danh từ
-
1
학교에서 방학이나 휴교 등으로 쉬었다가 다시 수업을 시작함.
1
SỰ KHAI GIẢNG, SỰ ĐI HỌC TRỞ LẠI:
Việc bắt đầu học lại sau khi nghỉ, hoặc sau kỳ nghỉ ở trường.
-
Danh từ
-
1
떠났다가 다시 옴.
1
SỰ TRỞ LẠI, SỰ QUAY LẠI:
Sự ra đi rồi quay lại.
-
2
기독교에서, 세상의 마지막 날에 그리스도가 세상을 심판하기 위해 다시 이 세상에 나타나는 일.
2
SỰ TÁI LÂM:
Trong Cơ Đốc giáo, việc chúa Giê su quay lại thế gian này để phán xét thế gian vào ngày tận thế.
-
Động từ
-
1
다시 활동을 시작하다.
1
HOẠT ĐỘNG TRỞ LẠI:
Bắt đầu hoạt động lại.
-
2
신체적으로 장애가 있는 사람이 장애를 극복하고 생활하다.
2
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG:
Người có khiếm khuyết về mặt cơ thể khắc phục khiếm khuyết đó và sinh hoạt.
-
Danh từ
-
1
잘못 전달된 우편물이나 물품을 다시 돌려보냄.
1
SỰ GỬI TRẢ LẠI, SỰ VẬN CHUYỂN TRỞ LẠI:
Sự chuyển trả lại bưu phẩm hay đồ vật bị chuyển nhầm.
-
Động từ
-
1
어떤 활동이나 회의 등을 한동안 멈추었다가 다시 시작하다.
1
TÁI TRIỂN KHAI, QUAY TRỞ LẠI, NỐI LẠI:
Ngưng hội nghị hay hoạt động nào đó trong một thời gian rồi lại bắt đầu.
-
☆☆
Động từ
-
1
원래 움직이던 방향에서 반대의 방향으로 바꾸어 가게 하다.
1
QUAY NGƯỢC LẠI:
Làm cho đổi sang hướng ngược lại hướng vốn đang di chuyển.
-
2
어떤 대상이나 현상을 원래의 상태가 되게 하다.
2
TRỞ LẠI, QUAY LẠI:
Làm cho một hiện tượng hay đối tượng nào đó trở lại trạng thái vốn có.
-
3
도로 돌려주다.
3
TRẢ LẠI:
Hoàn trả lại.
🌟
Ở LẠI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
여관이나 호텔 등에서 잠을 자고 머무르는 데 드는 비용.
1.
TIỀN PHÒNG, TIỀN TRỌ:
Chi phí phải trả cho việc ngủ và ở lại những chỗ như nhà nghỉ hay khách sạn.
-
-
1.
(속된 말로) 군인이 제대하지 않고 계속 남아 직업 군인이 되다.
1.
(ĐÓNG CỌC):
(cách nói thông tục) Quân nhân không giải ngũ mà tiếp tục ở lại trở thành quân nhân chuyên nghiệp.
-
2.
한 지위에 오래 머무르다.
2.
(ĐÓNG CỌC):
Dừng lại lâu ở một vị trí.
-
Danh từ
-
1.
앞으로 나아가고 뒤로 물러남.
1.
SỰ TIẾN THOÁI, SỰ TIẾN LÙI:
Sự tiến lên phía trước hay lùi lại phía sau.
-
2.
직위나 자리에서 머무름과 물러남.
2.
SỰ ĐI Ở:
Sự ở lại hay rời bỏ một chức vụ hay vị trí.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
밖에서 안으로 가거나 오다.
1.
VÀO:
Đi vào hoặc vào từ bên ngoài.
-
2.
빛, 물 등이 안으로 들어오다.
2.
VÀO, CHIẾU VÀO, CHẢY VÀO:
Ánh sáng, nước vào bên trong.
-
3.
방이나 집 등의 있을 곳을 정해 머무르다.
3.
VÀO Ở:
Chọn và lưu lại nơi mà sẽ ở như nhà hay phòng.
-
4.
어떤 길로 들어서다.
4.
BƯỚC VÀO, ĐI VÀO:
Bước vào con đường nào đó.
-
5.
잠을 잘 자리에 가거나 오다.
5.
VÀO NGỦ:
Đến hoặc đi vào chỗ để ngủ.
-
6.
어떤 일에 돈, 시간, 노력 등이 쓰이다.
6.
MẤT, TỐN:
Tiền bạc, thời gian, nỗ lực được dùng vào việc nào đó.
-
7.
색깔, 맛, 물기 등이 스미거나 배다.
7.
NGẤM, NHUỘM, RUỘM:
Màu sắc, vị, hơi nước tràn vào hoặc thấm vào.
-
8.
어떤 범위나 기준 안에 속하다.
8.
Ở VÀO, THUỘC VÀO:
Thuộc về phạm vi hay trong tiêu chuẩn nào đó.
-
9.
안에 담기거나 그 일부를 이루다.
9.
CHỨA:
Chứa đựng ở bên trong hoặc tạo thành một phần đó.
-
10.
어떤 처지에 놓이거나 어떤 상태가 되다.
10.
RƠI VÀO, Ở VÀO:
Bị đặt vào tình cảnh nào đó hoặc trở thành trạng thái nào đó.
-
11.
어떤 것이 좋게 생각되다.
11.
VỪA (LÒNG):
Cái gì đó được cho là tốt đẹp.
-
12.
날씨로 인한 어떤 일이나 현상이 일어나다.
12.
GẶP, RƠI VÀO:
Sự việc hay hiện tượng nào đó xảy ra do thời tiết.
-
13.
어떤 시기가 되다.
13.
BƯỚC VÀO, BƯỚC SANG:
Trở thành thời kỳ nào đó.
-
14.
어떤 단체에 가입하다.
14.
GIA NHẬP:
Tham gia vào một đoàn thể nào đó.
-
15.
적금, 보험 등에 가입하다.
15.
GIA NHẬP, THAM GIA:
Tham gia bảo hiểm hay gửi tiền tiết kiệm.
-
16.
결혼 등으로 새 식구가 되다.
16.
VỀ:
Trở thành thành viên mới trong gia đình thông qua kết hôn...
-
17.
어떤 때나 철이 되거나 돌아오다.
17.
BƯỚC VÀO, CHUYỂN SANG:
Đến hoặc trở lại mùa hoặc thời gian nào đó.
-
18.
잠에 빠지다.
18.
NGỦ:
Chìm vào giấc ngủ.
-
19.
나이가 많아지다.
19.
CÓ (TUỔI):
Tuổi trở nên nhiều.
-
20.
음식, 열매 등이 익어서 맛이 좋아지다.
20.
NGON, ĐÚNG VỊ:
Thức ăn, trái cây chín nên vị trở nên thơm.
-
21.
몸에 병이나 증상이 생기다.
21.
BỊ:
Bệnh hoặc triệu chứng sinh ra trong cơ thể.
-
22.
의식이 돌아오다.
22.
TỈNH:
Ý thức quay trở lại.
-
23.
어떤 것에 대한 생각이나 느낌이 생기다.
23.
CẢM THẤY, LINH CẢM:
Có suy nghĩ hay cảm giác về điều gì đó.
-
24.
버릇이나 습관이 몸에 배다.
24.
QUEN:
Tập quán hay thói quen ngấm sâu vào cơ thể.
-
25.
아이나 새끼를 가지다.
25.
CÓ MANG, MANG THAI:
Mang một đứa bé hay một sinh vật nhỏ bên trong cơ thể.
-
26.
뿌리나 열매가 속이 차서 단단해지다.
26.
ĐẦY ĐẶN, MỌNG:
Rễ hoặc quả trở nên cứng cáp vì đặc ruột.
-
27.
귀신 등에 접하게 되다.
27.
BỊ MA ÁM:
Bị tiếp xúc với ma quỷ.
-
28.
남을 위해 어떤 일이나 행동을 하다.
28.
GIÚP:
Thực hiện hành động hay làm việc vì người khác.
-
29.
장가를 가다.
29.
CƯỚI, LẤY (VỢ):
Đi lấy vợ.
-
30.
셋집을 얻어 살다.
30.
THUÊ (NHÀ):
Thuê nhà để sống.
-
☆☆
Động từ
-
1.
위에 있던 것을 아래로 내려가게 하다.
1.
ĐÁNH RƠI, LÀM RỚT:
Làm cho thứ đang ở trên đi xuống dưới.
-
2.
지니고 있던 것을 흘리거나 빠뜨리다.
2.
LÀM RỚT, ĐÁNH RƠI:
Làm cho thứ đang long ra hay tuột xuống.
-
3.
뒤에 처지게 하거나 남게 하다.
3.
BỎ LẠI, CHO XUỐNG:
Làm cho ở lại hay rơi lại phía sau.
-
4.
시험이나 선발 등에 붙거나 뽑히지 못하게 하다.
4.
LÀM RỚT, ĐÁNH TRƯỢT:
Làm cho không đỗ hay không được chọn trong kì thi hay cuộc tuyển chọn.
-
5.
무엇의 정도나 수준을 낮게 하다.
5.
LÀM GIẢM, LÀM THẤP XUỐNG:
Hạ thấp tiêu chuẩn hay mức độ của cái gì.
-
6.
가격이나 기온 등의 수치를 낮아지게 하다.
6.
LÀM HẠ, LÀM GIẢM:
Làm giảm chỉ số của nhiệt độ hay giá cả.
-
11.
옷이나 신발 등을 해어지게 하여 못 쓰게 만들다.
11.
LÀM MÒN, LÀM CŨ:
Làm cho quần áo hay giày dép cũ mòn trở nên không dùng được.
-
12.
쓰던 물건을 다 써서 없애다.
12.
DÙNG SẠCH, DÙNG CẠN:
Dùng hết thứ đang dùng để loại bỏ.
-
7.
가치, 지위, 명예 등을 잃게 하다.
7.
LÀM MẤT, BÔI NHỌ:
Làm mất đi giá trị, địa vị, danh dự...
-
8.
시선이나 몸의 한 부분을 아래를 향하게 하다.
8.
CÚI XUỐNG, HẠ XUỐNG:
Làm cho ánh mắt hay một phần của cơ thể hướng xuống dưới.
-
9.
무엇과 거리가 벌어지게 하다.
9.
LÀM XA CÁCH, NGĂN CÁCH:
Làm cho cự ly với cái gì đó cách ra xa.
-
10.
사람들을 헤어지거나 사이가 멀어지게 하다.
10.
CHIA LÌA, LÀM XA CÁCH:
Làm mọi người chia tay hay quan hệ trở nên xa cách.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
여관이나 호텔 등에서 잠을 자고 머무름.
1.
SỰ Ở TRỌ:
Việc ngủ và ở lại ở những nơi như nhà trọ hay khách sạn.
-
Động từ
-
1.
원래의 상태나 모습으로 돌아가게 하다.
1.
PHỤC HỒI, KHÔI PHỤC:
Làm cho trở lại trạng thái hay hình dáng vốn có.
-
Động từ
-
1.
원래의 상태나 모습으로 돌아가게 되다.
1.
ĐƯỢC PHỤC HỒI, ĐƯỢC KHÔI PHỤC:
Được trở lại trạng thái hay hình dáng vốn có.
-
Động từ
-
1.
잃은 것, 잘못된 것, 뒤떨어진 것 등을 원래의 상태로 되돌리거나 그에 맞먹는 다른 것으로 대신하다.
1.
VÃN HỒI, CỨU VÃN:
Khiến cho những thứ như cái đã mất, cái sai lầm, cái tụt hậu trở lại trạng thái vốn có hay thay thế bằng cái khác phù hợp với nó.
-
Danh từ
-
1.
곧 돌아올 차례. 또는 막 지나간 차례.
1.
SẮP, VỪA MỚI, VỪA THẬT:
Thứ tự sắp trở lại. Hoặc thứ tự vừa mới qua.
-
2.
때마침 온 기회.
2.
VỪA LÚC, VỪA KHÉO:
Cơ hội tới đúng lúc.
-
Danh từ
-
1.
악보에서 ‘♮’로 표시하며 올림표로 높이거나 내림표로 낮춘 음을 본래의 음으로 돌아가게 하는 기호.
1.
NỐT HOÀN:
Kí hiệu được biểu thị bằng "♮" trong bản nhạc, làm cho âm được tăng lên thành âm cao hoặc giảm đi thành âm thấp trở lại vị trí âm ban đầu.
-
Động từ
-
1.
정해진 임기를 마친 뒤에 다시 계속하여 그 직위에 머무르다.
1.
GIA HẠN NHIỆM KỲ, KÉO DÀI NHIỆM KỲ, TÁI ĐẮC CỬ:
Tiếp tục ở lại vị trí sau khi đã kết thúc nhiệm kỳ đã định.
-
Động từ
-
1.
놓거나 놓쳤던 것을 다시 잡거나 도로 잡다.
1.
BẮT LẠI, TÓM LẠI, NẮM LẠI:
Nắm lại hay bắt lại thứ đã bỏ lỡ hay bị vuột mất.
-
2.
정신이나 마음을 원래의 정상적인 상태로 되돌리다.
2.
LẤY LẠI:
Đưa tinh thần hay tâm trạng trở lại với trạng thái bình thường vốn có.
-
3.
다시 방향을 잡다.
3.
QUAY LẠI:
Lấy lại phương hướng.
-
Động từ
-
1.
아프거나 약해졌던 몸을 다시 예전의 상태로 돌아가게 하다.
1.
LÀM HỒI PHỤC, LÀM PHỤC HỒI:
Làm cho cơ thể vốn đang bị yếu hoặc ốm trở lại trạng thái trước đây.
-
2.
잃었던 것을 되찾거나 나빠졌던 것을 원래의 상태로 돌아가게 하다.
2.
KHÔI PHỤC LẠI, LẤY LẠI:
Làm cho những cái bị kém đi trở lại trạng thái ban đầu hoặc lấy lại cái đã mất.
-
Động từ
-
1.
어떤 장소에 갔다가 다시 원래의 장소로 돌아오거나 도착하다.
1.
ĐƯỢC QUAY VỀ, ĐƯỢC QUAY LẠI:
Đi đến đâu đó rồi được trở lại hoặc đến địa điểm cũ.
-
2.
어떤 일이나 논의가 여러 과정을 거쳐 결론에 이르다.
2.
ĐƯỢC ĐÚC KẾT, ĐƯỢC KẾT LẠI:
Sự việc hay luận điểm nào đó trải qua nhiều quá trình rồi đi đến được kết luận.
-
☆
Danh từ
-
1.
원래의 상태나 모습으로 돌아가게 함.
1.
SỰ KHÔI PHỤC, SỰ PHỤC CHẾ, SỰ PHỤC HỒI:
Việc làm cho trở lại hình dạng hay trạng thái vốn có.
-
Danh từ
-
1.
정해진 임기를 마친 뒤에 다시 계속하여 그 직위에 머무름.
1.
SỰ GIA HẠN NHIỆM KỲ, SỰ TÁI ĐẮC CỬ:
Sự tiếp tục ở lại vị trí nào đó sau khi đã kết thúc nhiệm kỳ đã định.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
취한 상태에서 벗어나 원래의 또렷한 정신 상태로 돌아오다.
1.
TỈNH RA, TỈNH LẠI:
Thoát khỏi trạng thái say rượu hay trở lại trạng thái tinh thần tỉnh táo.
-
2.
생각이나 지혜 등을 깨닫을 수 있게 의식이나 정신이 열리다.
2.
KHAI MỞ, NHẬN THỨC RA:
Tinh thần hay ý thức được mở ra để có thể nhận thức được trí tuệ hay suy nghĩ.
-
3.
잠이 든 상태에서 벗어나 정신을 차리다. 또는 그렇게 하다.
3.
THỨC TỈNH, THỨC DẬY, TỈNH DẬY:
Tập trung tinh thần hay thoát ra khỏi trạng thái ngủ. Hoặc làm như vậy.
-
Danh từ
-
1.
한 바퀴를 돌아 제자리로 돌아오거나 돌아감.
1.
SỰ LÙI VỀ, SỰ QUAY VỀ:
Việc quay một vòng và trở lại vị trí vốn có.
-
☆☆
Động từ
-
1.
잠들거나 취한 상태 등에서 벗어나 온전한 정신 상태로 돌아오게 하다.
1.
ĐÁNH THỨC, VỰC TỈNH DẬY:
Làm cho thoát khỏi trạng thái say hay ngủ và trở lại trạng thái tinh thần bình thường.